Bảng giá đất tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu định kỳ 5 năm giai đoạn 2020-2025
hàng ngũ Samland Riverside cập nhật Điều chỉnh Bảng giá đất trên khu vực tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu định kỳ 5 năm giai đoạn 2020-2025. hy vọng thông tin này hữu ích đối với nhà đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Theo Thông báo số 356/TB-UBND ngày 7/6/2022 Kết luận cuộc họp Tập thể Uỷ ban nhân dân tỉnh về xây dựng, điều chỉnh Bảng giá những loại đất định kỳ 05 năm. Ngày 27/6/2022 UBND tỉnh đã có tờ trình số 109 kính trình túc trực Hội đồng nhân dân về việc xây dựng, điều chỉnh Bảng giá những loại đát định kỳ 5 năm (01/01/2020 – 31/12/2024) trên khu vực tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, cụ thể như sau:
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu quy định Bảng giá những loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 – 31/12/2024) trên khu vực tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Sự cần thiết của việc điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Tình hình thực tế trên khu vực tỉnh:
Bảng giá những loại đất định kỳ 5 năm (2020-2025) đã được UBND Tỉnh ban hành tại Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, về cơ bản đã được xây dựng thích hợp với tình hình thực tế địa phương, góp phần thực hiện tốt thu ngân sách nhà nước trên khu vực, công việc quản lý nhà nước đối với đất đai, đồng thời góp phân đầy nhanh công việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư cho những dự án, đồng thời, bảo đảm cho những tổ chức, tư nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai và có hướng tới yếu tố tạo điều kiện tốt để thu hút đầu tư trong và ngoài tỉnh, đảm bảo ổn định sản xuất kinh doanh cho những doanh nghiệp đóng góp vào sự phát triển kinh tế xã hội trên khu vực tỉnh.
Tuy nhiện trong quá trình thực hiện vẫn còn một số vấn đề:
- Mặc dù Bảng giá đất đã được điều chỉnh tăng mức giá nhiều lần, tuy nhiên sau những lần điều chỉnh bảng giá đất thì giá thị trường tiếp tục có xu thế tăng, và cần thiét phải điều chỉnh, bổ sung một số quy định cụ thể về cách xác định giá đất thích hợp với tình hình thực tế địa phương. ⇒ Giá đất cụ thể để tính bồi thường cao hơn gấp nhiều lần so với giá đất tối đa của khung giá Chính phủ quy định và cao hơn giá đất do UBND tỉnh quy định.
- Bảng giá đất Nhà nước quy định quá thấp so với mức giá phổ biến trên thị trường sẽ phát sinh rất nhiều trường hợp giá nhà nước và giá thị trường sự chênh lệch quá lớn.
⇒ Vì thể việc điều chỉnh Bảng giá đất tại Quyết định số 38 để thích hợp với quy định của Luật và Nghị định của Chính phủ.
Mục đích:
- Xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu thích hợp với giá đất phổ biến trên thị trường, đảm bảo nguyên tắc định giá đất, phương pháp định giá, khung giá đất do Chính phủ quy định
- Đảm bảo việc triển khai thực hiện quy định của UBND tỉnh thích hợp với tình hình thực tế địa phương và thích hợp với quy định của pháp luật.
- Đảm bảo tính khả thi và khắc phục được những vấn đề tồn tại trong thực tiễn, cũng như đơn thuần thủ tục hành chính về đất đai
- Tiếp tục kế thừa những quy định vận dụng Bảng giá những loại đất.
Nội dung bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá những loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 – 31/12/2024) trên khu vực tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
1.Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 2 như sau:
“a) Phân loại đường giao thông tại khu vực nông thôn
- Đường chính được hiểu là những đường giao thông tại khu vực nông thôn đã được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
- những đường giao thông nông thôn do xã quản lý còn lại không được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này coi là đường ngõ xóm (thôn ấp). Chiều rộng của ngõ xóm được xác định theo chiều rộng nhỏ nhất của đường ngõ xóm tính theo ranh giới hợp pháp của thửa đất trong đoạn nối từ đường chính tới thửa đất.”Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:
2.Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 3 như sau:
a) Đất ở trong đô thị được chia theo 4 loại đô thị
- Đô thị loại 1: Bao gồm những phường thuộc thành phố Vũng Tàu.
- Đô thị loại 2: Bao gồm những phường thuộc thành phố Bà Rịa.
- Đô thị loại 3: Bao gồm những phường thuộc thị xã Phú Mỹ.
- Đô thị loại 5: Bao gồm thị trấn Long Điền, Long Hải huyện Long Điền, thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức, thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc, thị trấn Đất Đỏ, Phước Hải huyện Đất Đỏ.”
3. Sửa đổi, bổ dung Điều 4 như sau:
“Điều 4. Cách xác định vị trí và những hệ số điều chỉnh của đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
1.Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
a) Đối với thửa đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất):
- Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m tới 50m;
- Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m tới 100m;
- Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m tới 150m;
- Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m tới 200m;
- Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m)
b) Đối với thửa đất trong hẻm, ngõ xóm (có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong bảng giá đất):
Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm phụ thuộc vào những yếu tố sau:
- Chiều rộng hẻm, ngõ xóm;
- Chiều dài hẻm, ngõ xóm là khoảng cách từ thửa đất trong hẻm, ngõ xóm ra đường chính.
Chiều rộng hẻm, ngõ xóm xác định theo những khoảng rộng (viết tắt là: R) sau:
- R ≥ 4m; 1,5m < R < 4m; R ≤ 1,5m.
Chiều dài hẻm, ngõ xóm (viết tắt là: L) được xác định theo những đoạn:
- – L ≤ 100m; 100m < L ≤ 200m; 200m < L ≤ 300m; L > 300m.
Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định khởi đầu từ vựng trí 2 vận dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có những yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm thuận lợi nhất.
Cụ thể như sau:
- Vị trí 2: vận dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài tới 100m tính từ đường chính; vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 tới mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét thứ 200 tới mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300.
- Vị trí 3: vận dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài tới 100m tính từ đường chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 tới mét thứ 200; vị trí 5 được tính sau mét thứ 200.
- Vị trí 4: vận dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài tới mét thứ 100 tính từ đường chính; vị trí 5 được tính sau mét thứ 100.
- Vị trí 5: vận dụng đối với thửa đất trong những trường hợp còn lại, không thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây.
trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có chiều dài lớn hơn 50m thì sẽ có lớn hơn 01 vị trí đất. những vị trí tiếp theo của đất trong thửa này tính căn cứ vào vị trí của đất tiếp giáp đường hẻm, đường ngõ xóm thuộc thửa đất đó. những vị trí này được xác định như cách xác định vị trí của thửa đất mặt tiền đường chính quy định ở trên.
trường hợp thửa đất không có lối ra hợp pháp tới đường chính thì vị trí đất được xác định là vị trí 5 của đường chính sắp nhất (có khoảng cách ngắn nhất tính từ tâm thửa đất tới đường đó), nhưng có mức giá không cao hơn mức giá vị trí 5 thấp nhất tính theo những thửa đất có lối ra hợp pháp liền kề trực tiếp với thửa đất này.”
2. Cách xác định hệ số của những vị trí đất cho đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị.
a) Cách xác định hệ số giá đất ở của những vị trí đất:
Hệ số giá đất ở của những vị trí quy định trong bảng sau:
Vị trí
|
Hệ số
|
1
|
1,0
|
2
|
0,7
|
3
|
0,5
|
4
|
0,4
|
5
|
0,3
|
b) Cách xác định hệ số giá đất nông nghiệp của những vị trí đất:
Hệ số giá đất nông nghiệp của những vị trí quy định trong bảng sau:
Vị trí
|
Hệ số
|
1
|
1,00
|
2
|
0,90
|
3
|
0,80
|
4
|
0,70
|
5
|
0,60
|
3. Cách xác định hệ số giá theo loại đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
Loại đất
|
Hệ số
|
Đất ở
|
1,00
|
Đất thương nghiệp, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương nghiệp, dịch vụ
|
0,60
|
Giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở được xác định căn cứ vào giá đất ở cùng vị trí nhân với hệ số điều chỉnh giá của loại đất tương ứng.”
4. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:
“Điều 6. Bảng giá đất nông nghiệp
1.Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị
vận dụng đối với những phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và thị trấn của những huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ. (ĐVT: 1.000 đồng/m2)
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm:
Địa bàn
|
VT1 | VT2 |
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Thành phố Vũng Tàu
|
450
|
405
|
360
|
315
|
270
|
Thành phố Bà Rịa
|
405
|
365
|
325
|
285
|
245
|
Thị xã Phú Mỹ
|
365
|
330
|
290
|
255
|
220
|
Thị trấn thuộc những huyện
|
330
|
295
|
265
|
230
|
200
|
b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản:
Địa bàn
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Thành phố Vũng Tàu
|
375
|
338
|
300
|
262
|
225
|
Thành phố Bà Rịa
|
338
|
304
|
271
|
238
|
204
|
Thị xã Phú Mỹ
|
304
|
275
|
242
|
212
|
183
|
Thị trấn thuộc những huyện
|
275
|
246
|
221
|
192
|
167
|
c) Bảng giá đất rừng sản xuất:
Địa bàn
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Thành phố Vũng Tàu
|
190
|
171
|
152
|
133
|
114
|
Thành phố Bà Rịa
|
171
|
154
|
137
|
120
|
103
|
Thị xã Phú Mỹ
|
154
|
139
|
123
|
108
|
92
|
Thị trấn thuộc những huyện
|
139
|
125
|
111
|
97
|
83
|
d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:
Địa bàn
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Thành phố Vũng Tàu
|
127
|
114
|
102
|
89
|
76
|
Thành phố Bà Rịa
|
114
|
103
|
91
|
80
|
69
|
Thị xã Phú Mỹ
|
103
|
93
|
82
|
72
|
62
|
Thị trấn thuộc những huyện
|
93
|
84
|
74
|
65
|
56
|
2.Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn:(ĐVT : 1.000 đồng/m2)
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm
Khu vực
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu | |||||
KV1
|
300
|
270
|
240
|
210
|
180
|
KV2
|
270
|
245
|
220
|
190
|
165
|
những xã thuộc Thành phố Bà Rịa | |||||
KV1
|
270
|
245
|
220
|
190
|
165
|
KV2
|
245
|
220
|
195
|
170
|
145
|
những xã thuộc thị xã Phú Mỹ | |||||
KV1
|
245
|
220
|
195
|
170
|
145
|
KV2
|
220
|
200
|
175
|
155
|
130
|
những xã thuộc những huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ
|
|||||
KV1
|
220
|
200
|
175
|
155
|
130
|
KV2
|
200
|
180
|
160
|
140
|
120
|
b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu | |||||
KV1
|
250
|
225
|
200
|
175
|
150
|
KV2
|
225
|
204
|
183
|
158
|
137
|
những xã thuộc Thành phố Bà Rịa | |||||
KV1
|
225
|
204
|
183
|
158
|
137
|
KV2
|
204
|
183
|
163
|
142
|
121
|
những xã thuộc thị xã Phú Mỹ | |||||
KV1
|
204
|
183
|
163
|
142
|
121
|
KV2
|
183
|
167
|
146
|
129
|
108
|
những xã thuộc những huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ
|
|||||
KV1
|
183
|
167
|
146
|
129
|
108
|
KV2
|
167
|
150
|
133
|
117
|
100
|
c) Bảng giá đất rừng sản xuất:
Khu vực
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu | |||||
KV1
|
152
|
137
|
122
|
106
|
91
|
KV2
|
137
|
123
|
119
|
96
|
82
|
những xã thuộc Thành phố Bà Rịa | |||||
KV1
|
137
|
123
|
119
|
96
|
82
|
KV2
|
123
|
111
|
99
|
86
|
74
|
những xã thuộc thị xã Phú Mỹ | |||||
KV1
|
123
|
111
|
99
|
86
|
74
|
KV2
|
111
|
100
|
89
|
78
|
67
|
những xã thuộc những huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ
|
|||||
KV1
|
111
|
100
|
89
|
78
|
67
|
KV2
|
100
|
90
|
80
|
70
|
60
|
d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:
Khu vực
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu | |||||
KV1
|
101
|
91
|
81
|
71
|
61
|
KV2
|
91
|
82
|
73
|
64
|
55
|
những xã thuộc Thành phố Bà Rịa | |||||
KV1
|
91
|
82
|
73
|
64
|
55
|
KV2
|
82
|
74
|
66
|
57
|
49
|
những xã thuộc thị xã Phú Mỹ | |||||
KV1
|
82
|
74
|
66
|
57
|
49
|
KV2
|
74
|
67
|
59
|
52
|
44
|
những xã thuộc những huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ
|
|||||
KV1
|
74
|
67
|
59
|
52
|
44
|
KV2
|
67
|
60
|
54
|
47
|
40
|
3. Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo: (ĐVT : 1.000 đồng/m2)
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm
Loại đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Loại 1
Loại 2
|
330
|
295
|
265
|
230
|
200
|
b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Loại đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Loại 1
Loại 2
|
330
|
295
|
265
|
230
|
200
|
c) Bảng giá đất rừng sản xuất:
Loại đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Loại 1
Loại 2
|
139
|
125
|
111
|
97
|
83
|
d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:
Loại đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Loại 1
Loại 2
|
93
|
84
|
74
|
65
|
56
|
4. Bảng giá đất làm muối vận dụng trên toàn tỉnh: (N.đồng/m2)
Vị trí
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Đơn giá
|
135
|
121
|
108
|
94
|
81
|
5. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 như sau:
“1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng dự án sự nghiệp tại khu vực nông thôn: (Kèm theo Phụ lục danh mục đường trên khu vực tỉnh) (ĐVT : 1.000 đồng/m2)
a) vận dụng đối với xã Long Sơn – Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa
Khu vực
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Khu vực 1
|
6.408
|
4.486
|
3.204
|
2.563
|
1.922
|
Khu vực 2
|
3.916
|
2.741
|
1.958
|
1.566
|
1.175
|
b) vận dụng đối với thị xã Phú Mỹ
Khu vực
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Khu vực 1
|
5.874
|
4.112
|
2.937
|
2.350
|
1.762
|
Khu vực 2
|
3.738
|
2.617
|
1.869
|
1.495
|
1.122
|
c) vận dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc:
Khu vực
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Khu vực 1
|
3.916
|
2.741
|
1.958
|
1.566
|
1.175
|
Khu vực 2
|
1.602
|
1.121
|
801
|
641
|
481
|
d) vận dụng đối với huyện Long Điền, huyện Đất Đỏ:
Khu vực
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Khu vực 1
|
3.916
|
2.741
|
1.958
|
1.566
|
1.175
|
Khu vực 2
|
1.780
|
1.246
|
890
|
712
|
534
|
đ) vận dụng đối với huyện Côn Đảo:
Loại đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Loại 1
|
12.496
|
8.747
|
6.248
|
4.998
|
3.749
|
Loại 2
|
8.886
|
6.220
|
4.443
|
3.554
|
2.666
|
6. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 như sau:
“1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng dự án sự nghiệp trong đô thị: (Kèm theo Phụ lục danh mục đường trên khu vực tỉnh) (ĐVT : 1.000 đồng/m2)
a) vận dụng đối với những phường của thành phố Vũng Tàu
Loại đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Loại 1
|
48.772
|
34.140
|
24.386
|
19.509
|
14.632
|
Loại 2
|
35.066
|
24.546
|
17.533
|
14.026
|
10.520
|
Loại 3
|
26.878
|
18.815
|
13.439
|
10.751
|
8.063
|
Loại 4
|
21.004
|
14.703
|
10.502
|
8.402
|
6.301
|
Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão tới Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt tới Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân tới Võ Thị Sáu) có giá đất
- Vị trí 1: 65.000.000 đồng/m2
- Vị trí 2: 45.500.000 đồng/m2
- Vị trí 3: 32.500.000 đồng/m2
- Vị trí 4: 26.000.000 đồng/m2
- Vị trí 5: 19.500.000 đồng/m2
b) vận dụng đối với những phường của thành phố Bà Rịa:
Loại đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Loại 1
|
24.920
|
17.444
|
12.460
|
9.968
|
7.476
|
Loại 2
|
17.800
|
12.460
|
8.900
|
7.120
|
5.340
|
Loại 3
|
12.460
|
8.722
|
6.230
|
4.984
|
3.738
|
Loại 4
|
8.722
|
6.105
|
4.361
|
3.489
|
2.617
|
c) vận dụng đối với những phường của thị xã Phú Mỹ:
Loại đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Loại 1
|
19.800
|
13.860
|
9.900
|
7.920
|
5.940
|
Loại 2
|
11.880
|
8.316
|
5.940
|
4.752
|
3.564
|
Loại 3
|
9.240
|
6.468
|
4.620
|
3.696
|
2.772
|
Loại 4
|
5.500
|
3.850
|
2.750
|
2.200
|
1.650
|
d) vận dụng đối với những thị trấn của huyện Châu Đức:
Loại đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Loại 1
|
8.010
|
5.607
|
4.005
|
3.204
|
2.403
|
Loại 2
|
6.052
|
4.236
|
3.026
|
2.421
|
1.816
|
Loại 3
|
4.272
|
2.990
|
2.136
|
1.709
|
1.282
|
Loại 4
|
1.958
|
1.371
|
979
|
783
|
587
|
đ) vận dụng đối với những thị trấn của huyện Xuyên Mộc:
Loại đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Loại 1
|
8.900
|
6.230
|
4.450
|
3.560
|
2.670
|
Loại 2
|
6.230
|
4.361
|
3.115
|
2.492
|
1.869
|
Loại 3
|
3.560
|
2.492
|
1.780
|
1.424
|
1.068
|
Loại 4
|
2.136
|
1.495
|
1.068
|
854
|
641
|
e) vận dụng đối với những thị trấn của huyện Long Điền:
Loại đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Loại 1
|
8.900
|
6.230
|
4.450
|
3.560
|
2.670
|
Loại 2
|
6.230
|
4.361
|
3.115
|
2.492
|
1.869
|
Loại 3
|
4.450
|
3.115
|
2.225
|
1.780
|
1.335
|
g) vận dụng đối với những thị trấn của huyện Đất Đỏ:
Loại đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
Loại 1
|
8.900
|
6.230
|
4.450
|
3.560
|
2.670
|
Loại 2
|
5.400
|
3.780
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
Loại 3
|
3.900
|
2.730
|
1.950
|
1.560
|
1.170
|
Điều 2. Bổ sung Phụ lục Danh mục đường trên khu vực tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
999+ tài khoản Chat GPT miễn phí, Acc OpenAI Free 100% đăng nhập thành công