Tổng hợp

DGT là đất gì? Quy định sử dụng đất giao thông DGT

Ký hiệu đất DGT trên sổ đỏ là gì? Loại đất DGT có được xây nhà không? Và mục đích sử dụng đất DGT là gì? Cùng Samland Riverside tìm hiểu chi tiết những khái niệm này.

27205257 dat dgt la gi

DGT là đất gì?

Đất giao thông có ký hiệu viết tắt là DGT, đây là loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp được nhà nước cho phép xây dựng những dự án giao thông như tàu thủy, đường sắt, đường bộ; những dự án phục vụ hoạt động đi lại, vận chuyển của người dân,…

Đất giao thông DGT không bao gồm những dự án giao thông ngầm dưới lòng đất hoặc trên không. nếu như những dự án không làm tác động tới đất giao thông trên bản đồ địa chính, hoặc không nhất thiết phải chuyển đổi mục đích sử dụng đất thì không được xếp vào nhóm đất giao thông DGT. 

Quy định sử dụng đất giao thông DGT

Đất giao thông được sử dụng để xây dựng những dự án đường xá như:

  • Đường sắt, đường xe điện, đường bộ (kể cả đường tránh, đường cứu nạn, cầu, cống, kè, vỉa hè, tường chắn, hệ thống thoát nước, hệ thống thông tin,…)
  • Điểm ngừng xe, điểm đón trả khách, trạm thu phí giao thông, bến phà, bến ô tô, bãi đỗ xe, ga đường sắt
  • Cảng đường thuỷ nội địa, bến cảng, cảng cá và dự án đường thủy khác
  • Cảng hàng không (kể cả những khu vực thuộc phạm vi cảng hàng không, cảng đường thuỷ, ga đường sắt, ga xe điện, bến xe ô tô)

Xử phạt hành chính khi xâm lấn đất giao thông

Theo Điều 12 Nghị định 46/2016, tư nhân, tổ chức có hành vi xâm lấn đất sẽ bị xử lý theo quy định như sau:

  • tư nhân hoặc là gấp đôi đối với những tổ chức bán hàng rong trên lòng đường, những tuyến phố cấm bán hàng rong sẽ bị phạt tiền từ 100,000  tới 200,000 đồng.
  • tư nhân hoặc gấp đôi đối với tổ chức thực hiện khai thác nông nghiệp, họp chợ hay tiến hành mua bán hàng hóa có thể phạt tiền từ 300,000 tới 400,000 đồng.
  • tư nhân hoặc gấp đôi đối với tổ chức có tổ chức những hoạt động văn hóa, thể dục thể thao, diễu hành, lễ hội, xây cổng chào sẽ bị phạt tiền từ 500,000 tới 1,000,000 đồng.
  • tư nhân hoặc gấp đôi đối với tổ chức có xâm lấn hoặc chiếm giữ lòng đường để trông giữ xe sẽ bị phạt nặng từ 2,000,000 tới 3,000,000 đồng.

  • tư nhân (gấp đôi đối với tổ chức) xây dựng nhà ở trái phép: 15,000,000 – 20,000,000 đồng
  • Buộc phải túa bỏ dự án đã xây dựng trái phép và khôi phục lại tình trạng ban đầu trước khi có hành vi xâm lấn đất giao thông gây ra

Bảng Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính 

Theo Luật đất đai năm 2013, đất được phân loại chia làm 3 nhóm chính. Cụ thể gồm: đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và nhóm đất chưa sử dụng.




























































STT

Loại đất

I

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3

Đất lúa nương

LUN

4

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

5

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

6

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7

Đất rừng sản xuất

RSX

8

Đất rừng phòng hộ

RPH

9

Đất rừng đặc dụng

RDD

10

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11

Đất làm muối

LMU

12

Đất nông nghiệp khác

NKH

II

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2

Đất ở tại đô thị

ODT

3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và huấn luyện

DGD

8

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

11

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

12

Đất xây dựng dự án sự nghiệp khác

DSK

13

Đất quốc phòng

CQP

14

Đất an ninh

CAN

15

Đất khu công nghiệp

SKK

16

Đất khu chế xuất

SKT

17

Đất cụm công nghiệp

SKN

18

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19

Đất thương nghiệp, dịch vụ

TMD

20

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22

Đất giao thông

DGT

23.

Đất thủy lợi

DTL

24

Đất dự án năng lượng

DNL

25

Đất dự án bưu chính, viễn thông

DBV

26

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

28

Đất chợ

DCH

29

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

30

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

31

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32

Đất dự án công cộng khác

DCK

33

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34

Đất cơ sở tôn giáo

TIN

35

Đất làm nghĩa trang, nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

37

Đất có mặt nước chuyên sử dụng

MNC

38

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

III

NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

3

Núi đá không có rừng cây

NCS

999+ tài khoản Chat GPT miễn phí, Acc OpenAI Free 100% đăng nhập thành công

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button