DGT là đất gì? Quy định sử dụng đất giao thông DGT
Ký hiệu đất DGT trên sổ đỏ là gì? Loại đất DGT có được xây nhà không? Và mục đích sử dụng đất DGT là gì? Cùng Samland Riverside tìm hiểu chi tiết những khái niệm này.
DGT là đất gì?
Đất giao thông có ký hiệu viết tắt là DGT, đây là loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp được nhà nước cho phép xây dựng những dự án giao thông như tàu thủy, đường sắt, đường bộ; những dự án phục vụ hoạt động đi lại, vận chuyển của người dân,…
Đất giao thông DGT không bao gồm những dự án giao thông ngầm dưới lòng đất hoặc trên không. nếu như những dự án không làm tác động tới đất giao thông trên bản đồ địa chính, hoặc không nhất thiết phải chuyển đổi mục đích sử dụng đất thì không được xếp vào nhóm đất giao thông DGT.
Quy định sử dụng đất giao thông DGT
Đất giao thông được sử dụng để xây dựng những dự án đường xá như:
- Đường sắt, đường xe điện, đường bộ (kể cả đường tránh, đường cứu nạn, cầu, cống, kè, vỉa hè, tường chắn, hệ thống thoát nước, hệ thống thông tin,…)
- Điểm ngừng xe, điểm đón trả khách, trạm thu phí giao thông, bến phà, bến ô tô, bãi đỗ xe, ga đường sắt
- Cảng đường thuỷ nội địa, bến cảng, cảng cá và dự án đường thủy khác
- Cảng hàng không (kể cả những khu vực thuộc phạm vi cảng hàng không, cảng đường thuỷ, ga đường sắt, ga xe điện, bến xe ô tô)
Xử phạt hành chính khi xâm lấn đất giao thông
Theo Điều 12 Nghị định 46/2016, tư nhân, tổ chức có hành vi xâm lấn đất sẽ bị xử lý theo quy định như sau:
- tư nhân hoặc là gấp đôi đối với những tổ chức bán hàng rong trên lòng đường, những tuyến phố cấm bán hàng rong sẽ bị phạt tiền từ 100,000 tới 200,000 đồng.
- tư nhân hoặc gấp đôi đối với tổ chức thực hiện khai thác nông nghiệp, họp chợ hay tiến hành mua bán hàng hóa có thể phạt tiền từ 300,000 tới 400,000 đồng.
- tư nhân hoặc gấp đôi đối với tổ chức có tổ chức những hoạt động văn hóa, thể dục thể thao, diễu hành, lễ hội, xây cổng chào sẽ bị phạt tiền từ 500,000 tới 1,000,000 đồng.
- tư nhân hoặc gấp đôi đối với tổ chức có xâm lấn hoặc chiếm giữ lòng đường để trông giữ xe sẽ bị phạt nặng từ 2,000,000 tới 3,000,000 đồng.
- tư nhân (gấp đôi đối với tổ chức) xây dựng nhà ở trái phép: 15,000,000 – 20,000,000 đồng
- Buộc phải túa bỏ dự án đã xây dựng trái phép và khôi phục lại tình trạng ban đầu trước khi có hành vi xâm lấn đất giao thông gây ra
Bảng Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính
Theo Luật đất đai năm 2013, đất được phân loại chia làm 3 nhóm chính. Cụ thể gồm: đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và nhóm đất chưa sử dụng.
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
I
|
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
3
|
Đất lúa nương
|
LUN
|
4
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
5
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
6
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
10
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11
|
Đất làm muối
|
LMU
|
12
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
II
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và huấn luyện
|
DGD
|
8
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
9
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
10
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
11
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
12
|
Đất xây dựng dự án sự nghiệp khác
|
DSK
|
13
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
14
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
16
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
17
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
19
|
Đất thương nghiệp, dịch vụ
|
TMD
|
20
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
21
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
22
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23.
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
24
|
Đất dự án năng lượng
|
DNL
|
25
|
Đất dự án bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
26
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
27
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
28
|
Đất chợ
|
DCH
|
29
|
Đất có di tích lịch sử – văn hóa
|
DDT
|
30
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
31
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
32
|
Đất dự án công cộng khác
|
DCK
|
33
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TIN
|
35
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
36
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
37
|
Đất có mặt nước chuyên sử dụng
|
MNC
|
38
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
III
|
NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
999+ tài khoản Chat GPT miễn phí, Acc OpenAI Free 100% đăng nhập thành công