Tiếng Trung
-
Ưu điểm trong tiếng Trung là gì
Ưu điểm trong tiếng Trung là 优点 (Yōudiǎn). Ưu điểm là những ưu thế của một người, hoặc một sự…
Read More » -
Kho tiếng Trung là gì
Kho tiếng Trung là 仓库 /cāngkù/. Là không gian trống, được sử dụng nhằm mục đích bảo quản, lưu trữ…
Read More » -
Hợp đồng hàng hóa tiếng Trung là gì
Hợp đồng hàng hóa tiếng Trung là 货物合同 /huòwù hétōng/. Là sự thỏa thuận thống nhất ý chí nhằm xác…
Read More » -
Từ vựng tiếng Trung về những loại nấm
Nấm trong tiếng Trung là 蘑菇 (mógū). Nấm là những sinh vật nhân chuẩn dị dưỡng có thành tế bào…
Read More » -
Siêu thị trong tiếng Trung là gì
Siêu thị trong tiếng Trung là 超市 (chāoshì). Siêu thị là cửa hàng tự phục vụ đáp ứng nhu nhà…
Read More » -
Ngân hàng tiếng Trung là gì
Ngân hàng tiếng Trung là 银行 /yínháng/. Là một tổ chức tín dụng chấp nhận tiển gửi và định kênh…
Read More » -
Kế toán tiếng Trung là gì
Kế toán tiếng Trung là 会计 /kuàij/. Kế toán là việc đo lường, xử lý và truyền đạt thông tin…
Read More » -
Mùa hè trong tiếng Trung là gì
Mùa hè trong tiếng Trung là 夏天 (Xiàtiān). Mùa hè là một trong bốn mùa thường được xác nhận ở…
Read More » -
Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì
Tổ chức quốc gia tiếng Trung là 国家组织 /guójiā zǔzhī/. Tổ chức quốc gia Việt Nam cao nhất là Nhà…
Read More » -
Trường đại học tiếng Trung là gì
Trường đại học tiếng Trung là 大学 /dàxué/. Trường đại học là một cơ sở giáo dục đại học hay…
Read More »