Tiếng Trung

Trái cây trong tiếng Trung là gì

Trái cây trong tiếng Trung là 水果 (shuǐguǒ). Trong thực vật học, trái cây là cấu trúc mang hạt trong những loại thực vật có hoa, được hình thành trong bầu nhụy sau khi nở hoa.


Trái cây trong tiếng Trung là 水果 (shuǐguǒ). Về mặt thực vật học, trái cây có hạt và phát triển từ hoa của cây, phần còn lại của cây được coi là rau. Trong ẩm thực, trái cây có vị ngọt hoặc chua còn rau có vị mặn hơn.


Một số từ vựng tiếng Trung về những loại trái cây:


橙 /chéng/: Quả cam.


菠萝 /bōluó/: Quả dứa.


柠檬 /níngméng/: Quả chanh.1668510711 news 10431


葡萄 /pútáo/: Quả nho.


桃 /táo/: Quả đào.


水果 /shuǐguǒ/: Trái cây.


梨 /lí/: Quả lê.


苹果 /píngguǒ/: Quả táo.


椰子 /yēzi/: Quả dừa.


木瓜 /mùguā/: Đu đủ.


石榴 /shíliú/: Quả lựu.


Một số mẫu câu tiếng Trung về trái cây:


1. 榴莲的味道又香又甜,好吃极了.


/Liúlián de wèidào yòu xiāng yòu tián, hào chī jíle/.


Sầu riêng vừa thơm vừa ngọt, ăn rất ngon.


2. 吃水果对健康非常有益.


/Chī shuǐguǒ duì jiànkāng fēicháng yǒuyì/.


Ăn trái cây rất tốt cho sức khỏe.


3. 苹果是我最爱吃的.


/Píngguǒ shì wǒ zuì ài chī de/.


Táo là loại trái cây tớ thích ăn nhất.


Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi giáo viên trung tâm OCA – Trái cây trong tiếng Trung là gì.

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button