Từ vựng tiếng Trung về những loại nấm
Nấm trong tiếng Trung là 蘑菇 (mógū). Nấm là những sinh vật nhân chuẩn dị dưỡng có thành tế bào bằng kitin. Phần lớn nấm phát triển dưới dạng những sợi đa bào, một số nấm khác lại phát triển dưới dạng đơn bào.
Nấm trong tiếng Trung là 蘑菇 (mógū). Nấm là nhóm sinh vật đơn ngành mà có nguồn gốc hoàn toàn khác biệt với những sinh vật có hình thái tương tự. Nấm có mối quan hệ sắp với động vật hơn là thực vật, cho dù vậy thì môn học về nấm lại thường được xếp vào thành một nhánh của môn thực vật học.
Một số từ vựng tiếng Trung về những loại nấm:
香菇 /xiāng gū/: Nấm hương.
笋菇 /sǔn gū/: Nấm măng.
平菇 /píng gū/: Nấm bào ngư.
雪耳 /xuě ěr/: Nấm tuyết nhĩ.
真姬菇 /zhēn jī gū/: Nấm chân cơ.
蘑菇 /mógū/: Nấm.
双孢菇 /shuāng bāo/: Nấm mỡ.
灵芝菇 /líng zhī gū/: Nấm linh chi.
金针菇 /jīn zhēn gū/: Nâm kim châm.
杏鲍菇 /xìng bào gū/: Nấm đùi gà.
秀珠菇 /xiù zhū gū/: Nấm tú châu.
Một số mẫu câu tiếng Trung về những loại nấm:
1. 我在树林里看见小伞似的蘑菇.
/Wǒ zài shùlín lǐ kànjiàn xiǎo sǎn shì de mógū/.
Tôi nhìn thấy cây nấm giống như những chiếc ô nhỏ ở trong rừng.
2. 有毒的蘑菇吃了以后,让人恶心.
/Yǒudú dí mógū chīle yǐhòu, ràng rén ěxīn/.
Sau khi ăn phải nấm độc sẽ khiến thân thể buồn nôn.
3. 草菇是热带和亚热带地区广泛栽培的食用菌.
/Cǎo gū shì rèdài hé yàrèdài dìqū guǎngfàn zāipéi de shíyòng jūn/.
Nấm rơm là loại nấm ăn được trồng rộng rãi ở những vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
Nội dung bài viết được soạn bởi thầy giáo Samland Riverside – Từ vựng tiếng Trung về những loại nấm.